Có 2 kết quả:

互市 hỗ thị怙恃 hỗ thị

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Buôn bán với nhau. ☆Tương tự: “thông thương” 通商 .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sự buôn bán giao dịch giữa hai hoặc nhiều quốc gia với nhau.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa.
2. Cha mẹ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ? Vô mẫu hà thị?” 無父何怙? 無母何恃? (Tiểu Nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai? Không mẹ nhờ ai? ☆Tương tự: “phụ mẫu” 父母.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cha và mẹ ( những người để mình nhờ cậy ).

Bình luận 0